Bỏ qua Lệnh Ruy-băng
Bỏ qua nội dung chính
Đăng nhập
| English
  • Trình soạn Nội dung

    Hiện biểu mức thu phí và lệ phí lãnh sự ở nước ngoài được áp dụng theo Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 (Thông tư 264) và Thông tư số 113/2021/TT-BTC ngày 15/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 264/2016/TT-BTC (Thông tư 113).

    Cơ quan đại diện xin trân trọng thông báo và xin mời theo dõi toàn văn hai thông tư chi tiết tại đây (264-btc.signed.pdf và TT+113.pdf).

    Xin trân trọng cảm ơn.​​​​

  • PHÍ VÀ LỆ PHÍ LÃNH SỰ ÁP DỤNG TẠI CÁC CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI


    BIỂU MỨC THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ LÃNH SỰ Ở NGOÀI NƯỚC
    (Áp dụng từ ngày 23/11/2015)

     

    Số
    TT
    DANH MỤC PHÍ VÀ LỆ PHÍ Đơn vị tính
    Mức thu
    (USD)
        
    A Lệ phí Cấp hộ chiếu, thị thực và phí xử lý hồ sơ cấp Giấy miễn thị thực  
    I Hộ chiếu:  
    1Cấp mớiQuyển70
    2Gia hạnQuyển30
    3Bổ sung, sửa đổi, dán ảnh trẻ emQuyển15
    4Cấp lại do để hỏng hoặc mấtQuyển150
    II Giấy thông hành:  
    1Cấp mớiBản30
    2Cấp lại do để hỏng hoặc mấtBản40
    III Thị thực các loại:  
    1Loại có giá trị nhập xuất nhập cảnh 01 lầnChiếc25
    2Loại có giá trị nhập xuất cảnh nhiều lần  
    a)Loại có giá trị đến 03 thángChiếc50
    b)Loại có giá trị trên 03 tháng đến 06 thángChiếc95
    c)Loại có giá trị trên 06 tháng đến 01 nămChiếc135
    d)Loại có giá trị trên 01 năm đến 02 nămChiếc145
    e)Loại có giá trị trên 02 năm đến 05 nămChiếc155
    3Chuyển thị thực từ còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mớiChiếc5
    IVCấp tem AB (cấp cho hộ chiếu phổ thông đi việc công)Chiếc15
    B Các lệ phí khác  
    1Công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch (trừ hợp đồng mua bán, chuyển đổi, chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê, thế chấp bất động sản, hợp đồng góp vốn bằng bất động sản, văn bản thoả thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản là bất động sản)Bản50
    2Chứng thực bản sao từ bản chính; chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt; chứng thực chữ ký người dịch trong các văn bản dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoàiBản10
    3Công chứng di chúc và việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc huỷ bỏ di chúc; công chứng văn bản từ chối nhận di sảnBản10
    4Cấp bản sao văn bản công chứngBản5
    5Hợp pháp hoá giấy tờ, tài liệuBản10
    6Uỷ thác tư pháp. Xác minh giấy tờ, tài liệu (không kể tiền cước phí)Hồ sơ/bản50
    7Cấp hoặc chứng thực các giấy tờ và tài liệu liên quan đến tàu biển, tàu bay và các loại phương tiện giao thông khácBản15
    8Cấp giấy Xác nhận đăng ký công dânBản5
    9Lệ phí chứng nhận lãnh sự  
      a/ Chứng nhận con dấu, chữ kýBản2
      b/ Chứng nhận con dấu, chữ ký và nội dung văn bảnBản5
    10Chứng nhận lãnh sự theo yêu cầu của công dânBản5
    11Nhận lưu giữ di chúc, bảo quản giấy tờ, tài liệu và đồ vật có giá trị của công dân Việt NamBản hoặc 1 hiện vật/năm20
    12Tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam cho các cơ quan có thẩm quyền trong nước (không kể tiền cước phí)Bản hoặc 1 hiện vật10
    C Lệ phí về quốc tịch  
    1Nhập quốc tịchNgười250
    2Trở lại quốc tịchNgười200
    3Thôi quốc tịchNgười200
    D Lệ phí đăng ký hộ tịch  
    1Khai sinh  
      a/ Đăng ký khai sinhBản5
      b/ Đăng ký khai sinh quá hạnBản10
      c/ Đăng ký lại việc sinhBản15
    2Kết hôn  
      a/ Đăng ký kết hônBản70
      b/ Đăng ký lại việc kết hônBản120
    3Khai tử  
      a/ Đăng ký khai tử Bản5
      b/ Đăng ký khai tử quá hạnBản10
      c/ Đăng ký lại việc khai tửBản15
    4Nuôi con nuôi  
      a/ Đăng ký việc nuôi con nuôiBản150
      b/ Đăng ký lại việc nuôi con nuôiBản250
    5Nhận cha, mẹ, con  
      Đăng ký việc nhận cha, mẹ, conBản200
    6Cải chính họ, tên, chữ đệm, ngày, tháng, năm sinhBản70
    7Đăng ký giám hộ giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau hoặc giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với người nước ngoàiBản30
    8Các việc đăng ký hộ tịch khác  
      a/ Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịchBản5
      b/ Cấp, xác nhận giấy tờ để làm thủ tục đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi, giám hộ tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoàiBản50
      c/ Cấp, xác nhận giấy tờ hộ tịch khácBản5
      d/ Cấp lại bản chính Giấy khai sinh từ sổ gốcBản15
      đ/ Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch đã đăng ký tại Cơ quan đại diện Việt Nam hoặc đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và đã ghi chú vào sổ hộ tịch tại Cơ quan đại diện Việt NamBản15
      e/ Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoàiBản10
      f/ Ghi vào sổ các thay đổi hộ tịch khác bao gồm: xác định cha, mẹ, con; thay đổi quốc tịch, ly hôn; huỷ việc kết hôn trái pháp luật; chấm dứt việc nuôi con nuôi đối với các việc hộ tịch đã đăng ký tại Cơ quan đại diện Việt NamBản10
      g/ Ghi vào sổ các việc: khai sinh; kết hôn; nhận cha, mẹ, con; nuôi con nuôi của công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và cấp các giấy tờ hộ tịch theo biểu mẫu của Việt NamBản20
    E Một số quy định khác  
    1Người Việt Nam định cư tại Trung Quốc, Lào, Thái Lan và Cam-pu-chia nộp lệ phí lãnh sự bằng 20% mức thu tương ứng với loại công việc quy định tại Biểu mức thu này  
    2Thu lệ phí làm gấp và ngoài giờ ngoài mức phí quy định trên, khi hồ sơ đã hợp lệ (trừ Khoản 3, Mục D) thu thêm:  
      a/ Trong ngày (24 tiếng): 30%
      b/ Ngày hôm sau (36 tiếng): 20%
      c/ Ngoài giờ làm việc, ngoài giờ nhận hồ sơ, ngày nghỉ, ngày lễ: 30%



  • BNG.jpg

  •   ​Đường dây nóng sứ quán
    +421 2 5245 1263
    Bản đồ​​​​ ​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​
  • baohocongdan.gif​​
  • CLS.jpg

  • TCDL.jpg

    Về đầu trang